Quy mô tốt nghiệp hệ đại học chính quy (Báo cáo thường niên 2022)
ĐƠN VỊ |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
Tổng |
Trường ĐH Bách khoa |
4.281 | 4.100 | 2.525 | 1.349 |
2.305 |
15.485 |
Trường ĐH Khoa học tự nhiên |
1.670 | 1.839 | 1.732 | 355 |
888 |
7.766 |
Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn |
1.780 |
2.348 |
1.858 |
1.630 |
2.308 |
10.494 |
Trường ĐH Quốc tế |
742 |
842 |
230 |
255 |
753 |
3.143 |
Trường ĐH Công nghệ thông tin |
259 |
645 |
368 |
271 |
478 |
1.880 |
Trường ĐH Kinh tế - Luật |
1.065 |
949 |
1087 |
1.402 |
872 |
5.199 |
Trường ĐH An Giang |
- |
1.709 |
1.120 |
1.457 |
1.008 |
5.294 |
Khoa Y |
100 |
112 |
105 |
161 |
210 |
687 |
ĐHQG-HCM |
9.897 |
12.544 |
9.025 |
6.880 |
8.822 |
49.948 |
Hãy là người bình luận đầu tiên