Quy mô tốt nghiệp sau đại học tại ĐHQG-HCM từ 2018-2022 (Báo cáo thường niên 2022)
QUY MÔ TỐT NGHIỆP TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
ĐƠN VỊ |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
Trường ĐH Bách khoa |
544 |
460 |
497 |
206 |
391 |
Trường ĐH Khoa học tự nhiên |
365 |
306 |
306 |
226 |
338 |
Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn |
254 |
154 |
205 |
151 |
180 |
Trường ĐH Quốc tế |
88 |
92 |
172 |
29 |
89 |
Trường ĐH Công nghệ thông tin |
51 |
33 |
32 |
32 |
35 |
Trường ĐH Kinh tế - Luật |
183 |
298 |
217 |
120 |
136 |
Trường ĐH An Giang |
- |
21 |
48 |
49 |
25 |
Viện Môi trường và Tài nguyên |
36 |
29 |
27 |
41 |
0 |
ĐHQG-HCM |
1.521 |
1.393 |
1.504 |
854 |
1.194 |
QUY MÔ TỐT NGHIỆP TRÌNH ĐỘ TIẾN SĨ
ĐƠN VỊ |
2018 |
2019 |
2020 |
2021 |
2022 |
Trường ĐH Bách khoa |
20 |
26 |
29 |
6 |
44 |
Trường ĐH Khoa học tự nhiên |
29 |
40 |
29 |
27 |
24 |
Trường ĐH Khoa học xã hội và Nhân văn |
31 |
21 |
45 |
42 |
23 |
Trường ĐH Quốc tế |
- |
- |
3 |
3 |
0 |
Trường ĐH Công nghệ thông tin |
3 |
- |
4 |
6 |
2 |
Trường ĐH Kinh tế - Luật |
5 |
6 |
5 |
5 |
13 |
Viện Môi trường và Tài nguyên |
8 |
1 |
- |
- |
1 |
ĐHQG-HCM |
96 |
94 |
115 |
89 |
107 |
Hãy là người bình luận đầu tiên